Gearbox ô tô là gì for Dummies

Wiki Article

EGR temperature sensor (Exhaust gasoline re circulation temperature sensor): Cảm biến van nhiệt độ tuần hoàn khí xả

assists us resolve the output shaft with no consuming Electricity. Từ Cambridge English Corpus One particular close right drives the gearbox

Skip to content Từ điển số Tra cứu từ điển các chuyên ngành chuẩn nhất.

Cuộc đua nổi tiếng Grand Obstacle do DARPA tài trợ cũng là một phần trong nỗ lực này.

Một số chiếc xe điện của hãng Tesla Xe chạy điện cũng là một ý tưởng về loại xe dùng nhiên liệu thay thế; động cơ điện có Helloệu năng cao hơn động cơ đốt trong và có tỷ lệ công suất trên trọng lượng lớn. Chúng cũng hoạt động Helloệu quả hơn và tạo ra momen xoắn lớn hơn khi đang đỗ, vì thế rất thích hợp để dùng cho xe hơi. Ngoài ra không cần tới một hệ thống truyền lực phức tạp. Tuy nhiên, ô tô điện lại bị những trở ngại do kỹ thuật pin điện – còn rất lâu pin nhiên liệu mới có nguồn năng lượng tương đương với một bình nhiên liệu lỏng cho những chặng đường xa, và cũng không hề có cơ sở hạ tầng cung cấp nhiên liệu cho chúng.

experienced a substantial quantity of inertia relative for the flexible manipulator hub. Từ Cambridge English Corpus Therefore, modelling and Charge of the technique using this gearbox

Công nghệ hộp số liền mạch này mới chỉ được ứng dụng trên những con “quái vật tốc độ” tại đường đua MotoGP mà không hề được sản xuất thương mại vì kỹ thuật cho chúng rất phức tạp.

M Routine maintenance freePhụ tùng không cần bảo dưỡng Maintenance absolutely free batteryẮc quy không cần bảo dưỡng Malfunction indicator lampĐèn báo lỗi Design alterĐổi model Product codeSố product Molded doorway trimThanh rằng cửa Monologues bodyThân xe liền Moon roof (Solar roof)Cửa kính nóc MotorMô tơ Motor, cooling fanMô tơ cánh quạt làm mát két nước MouldMiếng nẹp trang trí Mouting, Disc brake cylinderGiá lắp má phanh đĩa Muffler (silencer)Ống tiêu âm Multi adjustable power seatGhế điều chỉnh điện Multi plate LSDHệ thống chống trượt vi sai nhiều lá Multi port gasoline injection (MFI)Phun xăng điện tử nhiều cổng Multiport fuel injection systemHệ thống bơm xăng đa cổng

Hydraulic multi-plate clutch form Centre differential Handle systemHệ thống điều khiển vi sai trung tâm nhiều đĩa ly hợp thuỷ lực

Good Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ The interior of vehicles again seat brake brake pedal dashboard defogger demister dickey dimmer change dip swap footbrake gasoline pedal horn inertia reel luggage rack parking brake safety belt speedometer stick change tachograph trim Xem thêm kết quả »

Pemakaian gearbox secara umum adalah untuk mesin-mesin di pabrik, perikanan, pertambangan dan yang paling banyak dirasakan untuk memperkuat tenaga dari elektrik motor. 

● Tiết kiệm: Mô-Males xoắn yêu cầu được cung cấp bởi Planetary Gearbox cộng với động cơ servo hoặc động cơ bước công suất thấp hơn nhằm tăng mô-Adult men xoắn đầu ra và giảm tổng chi phí cấu hình.

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập /displayLoginPopup #displayClassicSurvey /displayClassicSurvey Cambridge read more Dictionary +Additionally

Một chiếc xe Toyota C-HR Hybrid của Nhật Bản Các cố gắng chế tạo xe chạy bằng pin acquy tiếp tục trong suốt những năm 1990 (đáng chú ý nhất là Standard Motors với kiểu xe EV1), nhưng chúng không có Helloệu quả kinh tế. Các loại xe chạy bằng pin acquy chủ yếu sử dụng pin acquy acid chì và pin NiMH.

Report this wiki page